Thực đơn
Mascara Từ nguyênTừ ngữ “mascara” chính xác xuất phát không rõ ràng, nhưng thường xuyên nhất được cho dựa trên từ máscara, trong tiếng Tây Ban Nha, nghĩa là ‘mặt nạ’ hay ‘vết bẩn’ và từ maschera, trong tiếng Italia, nghĩa là ‘mặt nạ’.[1] Từ điển tiếng Anh Oxford cũng trích dẫn một định nghĩa tiếng Catalan thay thế mô tả vết bẩn màu bồ hóng hoặc đen, hoặc một định nghĩa gốc Bồ Đào Nha (từ máscara, trong tiếng Bồ Đào Nha, nghĩa là ‘mặt nạ’, nhưng một từ tương tự, mascarra, có nghĩa vết bẩn hoặc vết nhọ sẫm đen).[2] Có những dẫn chứng thậm chí còn rõ rệt đối với một nguồn có khả năng từ maskharah hay ‘anh hề’, trong tiếng Ả Rập.[3][4] Từ משקרות (MaSQROTh), trong tiếng Hebrew, liên quan đến đôi mắt của phụ nữ tìm được trong quyển Isaiah 3:16.[5]
Luận thuyết Latin thỉnh thoảng sử dụng từ mascara khi đề cập đến phù thủy.[6]
Thực đơn
Mascara Từ nguyênLiên quan
Mascara Mascara (tỉnh) Mascaraàs-Haron Mascaras, Hautes-Pyrénées Mascaras, Gers Mascaraneus remotus Mascaraque Mascarpone Masbaraud-Mérignat Mascarinus mascarinusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mascara http://www.snopes.com/business/secret/mascara.asp http://eur-lex.europa.eu/LexUriServ/LexUriServ.do?... http://www.accessdata.fda.gov/scripts/cdrh/cfdocs/... http://news.zing.vn/mascara-tung-duoc-lam-tu-phan-... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Mascar...